Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Colombia Kỷ lục cạnh tranhNgười Colombia không thể dự vòng loại World Cup trong thời kỳ mà họ gọi là "Eldorado" từ năm 1949 đến 1954. Vì mâu thuẫn nội bộ trong tổ chức giải VĐQG, cả đội tuyển lẫn các câu lạc bộ của Colombia bị FIFA cấm thi đấu quốc tế.[6] Sau giai đoạn ngắt quãng, Colombia tham dự vòng loại World Cup 1958 tại Thụy Điển, bị loại khi đứng cuối bảng đấu có Uruguay và Paraguay.[7]
Colombia lần đấu giành vé dự World Cup cho giải đấu năm 1962 sau khi hạ Peru sân nhà và hòa đối thủ sân khách.[8] Tại vòng chung kết, đội hòa Liên Xô 4–4 trong đó có 1 bàn thắng "có một không hai" ghi từ chấm phạt góc nhờ công Marcos Collie và chỉ kiếm được 1 điểm do thua Uruguay 1–2 và Nam Tư 0–5 hai trận còn lại ở vòng bảng.[9]
Phải tới năm 1990 Colombia mới lần thứ hai có vé dự World Cup. Dù đứng nhất bảng đấu vòng loại nhưng vì có thành tích kém hơn các đội nhất bảng khác, họ phải chơi trận tranh vé liên lục địa với Israel, thắng đối thủ sân nhà và hòa sân khách.[10]
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
Kỷ lục giải vô địch bóng đá thế giới | Kỷ lục vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | VT | ST | T | H* | B | BT | BB |
1930 và 1934 | Không phải là thành viên FIFA | – | – | – | – | – | – | – | |||||||
1938 | Rút lui | – | – | – | – | – | – | – | |||||||
1950 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | |||||||
1954 | Bị cấm | – | – | – | – | – | – | – | |||||||
1958 | Không vượt qua vòng loại | 3rd | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 8 | |||||||
1962 | Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 11 | 1st | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 |
1966 | Không vượt qua vòng loại | 3rd | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 10 | |||||||
1970 | 3rd | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 12 | ||||||||
1974 | 2nd | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | ||||||||
1978 | 3rd | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 8 | ||||||||
1982 | 3rd | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 7 | ||||||||
1986 | 3rd | 8 | 3 | 2 | 3 | 7 | 11 | ||||||||
1990 | Vòng 16 đội | 14th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 1st1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 3 |
1994 | Vòng bảng | 19th | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 2 |
1998 | 21st | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | 3rd | 16 | 8 | 4 | 4 | 23 | 15 | |
2002 | Không vượt qua vòng loại | 6th | 18 | 7 | 6 | 5 | 20 | 15 | |||||||
2006 | 6th | 18 | 6 | 6 | 6 | 24 | 16 | ||||||||
2010 | 7th | 18 | 6 | 5 | 7 | 22 | 26 | ||||||||
2014 | Tứ kết | 5th | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 4 | 2nd | 16 | 9 | 3 | 4 | 27 | 13 |
2018 | Vòng 16 đội | 9th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 | 4th | 18 | 7 | 6 | 5 | 21 | 19 |
2022 | Chưa xác định | – | – | – | – | – | – | – | |||||||
2026 | – | – | – | – | – | – | – | ||||||||
Tổng số | Tứ kết | 6/23 | 2 | 9 | 3 | 10 | 32 | 30 | – | 134 | 50 | 40 | 44 | 166 | 149 |
Kỷ lục Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
1992 đến 2001 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2003 | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 5 | 5 |
2005 đến 2017 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng số | Hạng tư | 1/10 | 5 | 2 | 0 | 3 | 5 | 5 |
Trước khi vô địch vào năm 2001, Colombia đoạt ngôi á quân kỳ Copa America đầu tiên năm 1975, toàn thắng vòng bảng, hạ Uruguay 3–1 tại lượt trận bán kết, cuối cùng thua Peru hai trong ba trận đấu thuộc lượt trận chung kết.[11]
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
Giải vô địch bóng đá Nam Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
1939 đến 1942 | Rút lui | |||||||
1945 | Hạng năm | 5th | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 25 |
1946 | Rút lui | |||||||
1947 | Hạng tám | 8th | 7 | 0 | 2 | 5 | 2 | 19 |
1949 | 8th | 7 | 0 | 2 | 5 | 4 | 23 | |
1953 đến 1956 | Rút lui | |||||||
1957 | Hạng năm | 5th | 6 | 2 | 0 | 4 | 10 | 25 |
1959 | Rút lui | |||||||
1963 | Hạng bảy | 7th | 6 | 0 | 1 | 5 | 10 | 19 |
1967 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng số | Hạng năm | 5/29 | 32 | 3 | 6 | 23 | 33 | 111 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
1975 | Á quân | 2nd | 9 | 6 | 0 | 3 | 11 | 5 |
1979 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 |
1983 | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
1987 | Hạng ba | 3rd | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 |
1989 | Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 |
1991 | Hạng tư | 4th | 7 | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 |
1993 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 |
1995 | 3rd | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 8 | |
1997 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 |
1999 | 5th | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 4 | |
2001 | Vô địch | 1st | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 0 |
2004 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 |
2007 | Vòng bảng | 9th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 |
2011 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 |
2015 | 6th | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | |
2016 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 6 |
2019 | Tứ kết | 5th | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 |
2020 | Đồng chủ nhà | |||||||
2024 | Để biết được xác định | |||||||
Tổng số | 1 lần | 17/19 | 85 | 44 | 16 | 25 | 102 | 73 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Colombia Kỷ lục cạnh tranhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Colombia http://www.eltiempo.com/100/dk100/cronologia_cente... http://www.fifa.com/associations/association=col/i... http://www.rsssf.com/tables/58q.html http://www.rsssf.com/tables/62f.html http://www.rsssf.com/tables/62q.html http://www.rsssf.com/tables/75safull.html http://www.rsssf.com/tables/90q.html https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.fifa.com/worldcup/preliminaries/southa... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar...